Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
Xét các đáp án:
A. clear-sighted (a): sáng suốt, thấu đáo
B. short-sighted (a): cận thị; tầm nhìn hạn hẹp
C. long-sighted (a): viễn thị; có tầm nhìn xa trông rộng
D. far-sighted = long-sighted (a): như đáp án C
=> clear-sighted realism: chủ nghĩa hiện thực sáng suốt
Tạm dịch: Chúng tôi coi đó là một thời gian để suy ngẫm và chủ nghĩa hiện thực rõ ràng về quốc gia đó đã tiến bao xa trên con đường hướng tới sự từ do và dân chủ, và chúng ta vẫn còn phải đi bao xa nữa.